728x90 AdSpace

Latest News
Wednesday, March 28, 2018

50 Câu Hỏi Trắc Nghệm PowerPoint Có Đáp Án

CÂU HỎI TRC NGHIM ÔN TP MS-POWERPOINT
Câu 1 : Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải
để trình chiếu ngay bài trình diễn đó? A. Chọn Slide Show -> Custom Show B. Chọn Slide Show -> From beginning
C. Chọn nútbiểu tưng Slide Show trên màn hình
D. Nhấn phím F5
Câu 2 : Thao tác chn File -> Close dùng đ
A. lưu tập tin hiện tại
B. m một tập tin nào đó C. đóng tập tin hiện tại D. thoát khỏi Powerpoint
Câu 3 : Sau khi đã chn mt đoạn văn bn, cách nào sau đây không phải đ làm mất đi đon văn bn đó?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.
B. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tưng cái kéo) trên thanh công cụ. C. Nhấn phím Delete.
D. Chọn Edit -> Cut.
Câu 4 : Đang trình chiếu mt bài trình din, muốn dng trình din ta nhấn phím
A. Tab
B. Esc
C. Home
D. End
Câu 5 : Mun m mt tp tin đã tn tại trên đĩa, đu tiên ta phi
A. chọn File -> Open B. chọn File -> New C. chọn File -> Save
D. chọn File -> Save As
Câu 6  : Đ đnh dng dòng ch Giáo án điện t thành Giáo án đin t (kiu ch đm, nghiêng, gch dưi), toàn b các thao tác phi thc hin là
A. đưa con trỏ văn bản vào gia dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I Ctrl + B
B. đưa con trỏ văn bản vào gia dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I
C. chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I Ctrl + B
D. nhấn Ctrl + U, Ctrl + I Ctrl + B
Câu 7 : Đlưu mới mt tập tin đang mmà không mất đi tp tin cũ, ta có th
A. chọn File -> Save
B. chọn File -> Save As
C. chọn File -> Save hoặc File -> Save As đu được
D. chọn File -> Close
Câu 8 : Đhy b thao tác va thc hiện ta nhấn t hp phím
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z C. Ctrl + C D. Ctrl + V
Câu 9 : Thao tác chn File -> Open là đ
A. m một presentation đã trên đĩa
B. tạo mi một presentation để thiết kế bài trình diễn
C. lưu lại presentation đang thiết kế
D. lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác
Câu 10 : Trong khi thiết kế giáo án đin t, thc hin thao tác chn Insert -> New Slide là đ
A. chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện nh
B. chèn thêm một slide mi vào ngay sau slide hiện hành
C. chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
D. chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
Câu 11 : Đ tạo mt slide ging hệt như slide hin hành mà không phải thiết kế
li, ngưi s dụng
A. chọn Insert -> Duplicate
B. chọn Insert -> New Slide
C. chọn Insert -> Duplicate Slide
D. không thc hiện được
Câu 12 : Để căn lề cho mt đoạn văn bản nào đó trong giáo án điện t đang thiết kế, trưc tiên ta phi
A. đưa con trỏ văn bản vào gia đoạn văn bản cần căn lề
B. chọn c đoạn văn bản cần căn lề
C. chọn một dòng bất k trong đon văn bn cần căn lề
D. cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng
Câu 13 : Muốn xóa slide hiện thời khi giáo án điện t, người thiết kế phi
A. chọn tất cả các đi tượng trên slide nhn phím Delete.
B. chọn tất cả các đi tượng trên slide nhn phím Backspace.
C. chọn Edit -> Delete Slide.
D. nhấn chuột phải lên slide chn Delete.
Câu 14 : Đ lưu mt đoạn văn bn đã đưc chọn vào ng nh đệm (clipboard)
mà không làm mất đi đoạn văn bn đó ta nhn t hp phím
A. Ctrl + X B. Ctrl + Z
C. Ctrl + C
D. Ctrl + V
Câu 15 : Đang thiết kế giáo án đin t, trước khi thoát khỏi PowerPoint nếu ngưi s dụng chưa u lại tp tin thì máy s hiện mt thông báo. Đ lưu li tp
tin này ta skích chut trái vào t nào trong bng tng báo này?
A. Nút Yes
B. Nút No
C. Nút Cancel
D. Nút Save
Câu 16 : Mun sao chép mt phn ca đon văn bn trong mt Text Box, ta phải
A. chn phần văn bản cần sao chép, nhn Ctrl + C rồi đưa con tr văn bản đến vị
trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V
B. chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí
cần sao chép, nhấn Ctrl + C
C. chọn Text Box cha đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + C rồi đưa con tr văn bản đến v
trí cần sao chép, nhn Ctrl + V
D. chọn Text Box cha đoạn văn bn đó, nhấn Ctrl + V rồi đưa con tr văn bản đến vị
trí cần sao chép, nhn Ctrl + C
Câu 17 : Thao tác chn slide ->nhấn chut phi -> Delete Slide là đ


A. xóa slide hiện nh
B. xóa tập tin nội dung bài trình diễn hin hành
C. xóa tất cả các slide trong bài trình diễn đang thiết kế
D. xóa tất cả các đối tượng trong slide hiện hành
Câu 18 : Khi thc hin thao tác chn Insert ->Media  -> sound người s dng
A. chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án
B. chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án
C. chỉ được phép chèn phim vào giáo án
D. thể chèn âm thanh hoặc phim vào giáo án
Câu 19 : Đthiết lp các thông s trang in ta thc hin
A. chọn File -> Page Setup
B. chọn File -> Print
C. chọn File -> Print Preview
D. chọn File -> Properties
Câu 20 : Đtô màu nền cho mt slide trong bài trình diễn ta thc hiện
A. chọn View -> Background
B. chọn Design ->  Background styles
C. chọn Insert -> Background
D. chọn Slide Show -> Background
Câu 21 : Mun k đưng viền màu xanh cho mt Text Box trong giáo án đin t, sau khi
A. chn Format ->shape fill -> màu xanh
B.chn Insert ->shape fill -> màu xanh
C. chn Format -> shape out line -> màu xanh
D. chn Insert ->shape out line -> màu xanh
Câu 22 : Đthc hin việc chèn bng biu vào slide ta phải
A. chọn Table -> Insert Table
B. chọn Table -> Insert C. chọn Insert -> Table D. chọn Format -> Table
Câu 23 : Sau khi đã chọn mt s đối tưng trên slide hiện hành, nhn t hp phím nào sau đây slàm mất đi các đối tưng đó?
A. Alt + X B. Shift + X
C. Ctrl + X
D. Ctrl + Shift + X
Câu 24 : Thc hin thao tác chn Slide Show -> Custom Animation là đ
A. tạo hiu ng động cho một đối tượng trong slide
B. tạo hiệu ng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn
C. đưa hình nh hoặc âm thanh vào bài trình diễn
D. định dng cách b trí các khối văn bản, nh ảnh, đồ thị ... cho mt slide
Câu 25 : PowerPoint cho phép ngưi s dụng thiết kế mt slide ch cha các
định dng chung ca toàn b các slide trong bài trình din. Đ thc hin điu này, người dùng phi
A. chọn Insert -> Master Slide
B. chọn Insert -> Slide Master
C. chọn View -> Master -> Slide Master
D. chọn View -> Slide Master


Câu 26 : Đ đưa thêm t tác động (Action Buttons) vào slide hiện hành, ngưi thiết kế có th
A. chọn Insert->Shapes ->Action Buttons
B. chọn AutoShapes -> Action Buttons
C. chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều đúng D. chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều sai Câu  27  : Sau khi đã chèn mt bng biu vào slide, mun chia mt ô nào đó thành 2 ô ta
A. kích chuột phải vào ô đó chn Split Cells
B. chọn Table -> draw table
C. chọn ô đó chọn layout -> Merge -> split cells
D. các cách nêu trên đều đúng
Câu 28 : Chn câu sai trong các câu sau:Trong khi thiết kế giáo án đin t bng
PowerPoint,
A. không thể căn chỉnh thẳng hàng cáchộp text box bằng nút lệnh
B. khi chn Design -> Background, ta thể định dạng màu nền cho các slide
C. khi chn Home ->Editing ->Replace sẽ thc hiện đổi font chữ cho tất cả các slide
D. không thể tạo hiệu ng động cho các đi tượng trong slide ch (slide master)
Câu 29 : Chọn câu sai trong các câu sau
Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint,
A. không thể to chỉ s trên (ví dụ số 2 trong X2) n trong MS-Word
B. thể sao chép (copy/paste) mt đoạn văn bản từ tập tin Word sang
C. thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án
D. thể chèn các biểu đồ vào giáo án đin tử
Câu 30 : Máy nh đang kết ni Internet, s dng siêu liên kết (Hyperlink) s
cho phép người dùng liên kết đến
A. chỉ các tp tin có sn trong các đĩa của máy tính đang soạn thảo
B. chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo
C. chỉ các trang Web có trên mạng
D. tất cả các tập tin, các slide đã trong máy các trang Web
Câu 31 : Nếu chn 3 ô liên tiếp trên cùng mt ct ca bng biu, đưa chut vào
vùng ô đó, nhn chut phi và chn Insert Rows below thì ta đã
A. thêm vào bảng 3 ô
B. thêm vào bảng 3 dòng
C. thêm vào bảng 3 cột
D. thêm vào bảng 1 dòng
Câu 32 : Muốn m mt tập tin đã tn tại trên đĩa, sau khi khi động PowerPoint ta nhn t hợp pm
A. Ctrl + O B. Ctrl + N C. Ctrl + S D. Ctrl + C
Câu 33 : Muốn ẩn thanh công cụ trên màn hình PowerPoint, người s dụng phải
A. chọn File ->Exit
B. nhấn F1
C. nhấn Ctrl+ F1
D. không n được
Câu 34 : Muốn chèn mtnh nh nào đó đã có trong đĩa vào trong slide ta chn
A. Picture


B. Insert -> Picture
C. Insert -> Clip Art
D. Insert ->Photo Album
Câu 35 : Khi đang trình chiếu (Slide Show) mt bài trình din, muốn chuyn sang mànnh ca mt  chương trình ứng dụng khác (đã mtrước) đminh ha mà không kết thúc việc trình chiếu, ta phải
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab
B. nhấn tổ hợp phím Shift + Tab C. nhấn tổ hp phím Alt + Tab D. nhấn tổ hợp phím Esc + Tab Câu 36 : Chn phát biểu sai:
A. Khi tạo hiệu ng đng cho mt khối văn bn ta thể cho xut hin lần lượt tng từ
trong khối văn bản khi trình chiếu
B. Sau khi đã tạo hiu ng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ng cho đối tượng đó
C. thể thc hiện hiu ng chuyển trang cho 1 slide bất k trong bài trình diễn
D. thể thc hiện hiu ng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình din
Câu 37 : Âm thanh đưa vào bài trình din
A. thc hiện được chỉ khi tạo hiệu ng động cho đối tượng trong slide. B. thc hiện được chỉ khi tạo hiệu ng chuyển trang gia các slide.
C. thc hin được cả khi tạo hiệu ng động hiệu ng chuyển trang.
D. không thc hiện được cả khi to hiệu ng động hiu ng chuyển trang.
Câu 38: Để các slide đu tên ca mình khi trình chiếu ta vào chn? (sau đó gõ vào Footer)
A. Chn Insert -> Chn Header and Footer   B. Chn View -> Chn Footer and Heade
C. Chn View -> Chn Header                           D. Chọn Insert -> Footer
Câu 39: To mt Text box ch cha cm từ  “ THI TRC NGHIM” nếu muốn dùng cm t này làm nhãn đthc hin liên kết đến tp tin BTTN.XVLthì
làm cách nào sau đây không đúng?
A. Đt con trỏ vào trong hp Textbox, chn Insert -> chn Hyperlink để to liên kết. B. VTextbox, chn Insert -> chn Hyperlink ri nhp cm t đó vào hộp thoi Lookin v tiếp tc liên kết.
C. Chn Textbox chứa cm t đó ri chọn Insert -> chn Hyperlink đtiếp tc to liên kết D. Chọn cm t đó trong textbox ri chn Insert -> chn Hyperlink đ tiếp tc to liên kết Câu 40: Tại mt slide ta ng t hp phím nào sau đây sxoá slide đó?
A.  ALT+Delete
B.  Ctrl+ Delete
C.  Shift + Delete
D.  ALT+shift + Delete
Câu 41: Thao tác chn Slide Show -> Custom Animation là đ tạo hiệu ứng:
A. Ch cho đi tưng là khi văn bn    B. Ch cho đi tưng là khi bitưng
C. Ch cho đi tưng là hình nh.         D. Cho tt cả các đi tưng Câu 42: Mun ch Powerpoint trong mt văn bn định dng thành Powerpointta:
A. Nhấn t hp phím CTRL+B
B. Ch bôi đen ch Power nhn t hợp pm CTRL+U
C. Đưa con trỏ văn bn đến gia chữ Powerpoint và nhn tổ hp phím
CTRL+I+U


D. Nhấn t hp phím CTRL+U+B
Câu 43: Lnh t t hợp phím CTRL+N trong chương trình Microsoft
Powerpoint nhằm để:
A. Kng thc hin được                               B. Mở Presentation đã có
C. Đóng 1 Presentation                                   D. To Presentation mi
Câu 44: Vào Transition ->tích vào after-> gõ vào 00:05 giây, bấm Apply to all
slide s thc hiện được lnh trình chiếu:
A. Mi Slide đưc trình chiếu 00:05 giây bt đu từ Slide hiện hành đưc trình chiếu B. Ch cn ch chuột mt lần Slide được trình chiếu 00:05 giây bắt đu t Slide hin hành được trình chiếu
C. Các Slide kng t đng trình chiếu.
D. Các Slide phi tuân th s theo trình t là trình chiếu lâu hơn 00:05 giây
Câu 45: Đin Slide 1,3,6,9 ta chọn File -> Chn print:
A.Chn Current Range -> vào 1,3,6, B. Chn Slide-> Gõ vào 1,3,6,9
C. Chn All -> Gõ vào 1,3,6,9                       D. Chọn Seletion -> Gõ vào 1,3,6,9
Câu 46: Đm mt bài trình chiếu Powerpoint đã son trưc đó ta thc hin: A. Chọn File -> Chn Save -> Chn tên tp tin cần m
B. Chn File -> Chọn Save as -> Chọn tên tp tin cn tìm
C. Chn File -> Chọn New -> Chn tp tin cn tìm
D. Chn File -> Chn Open -> Chn tên tp tin cn tìm
Câu 47: Mở chương trình Microsoft PowerPoint, làm xong giáo án, lưu trữ vào
My Doccuments ca máy ta chn lnh nào sau đây :
A. Chn File->Chn Save-> Chn Up one level->My Documents->Ti File name: Gõ báo danh->Chn Save.
B. Chn File->Chn new-> Chn Up one level->My Documents->Tại File name:Gõ s bá
danh->Chọn Save.
C. Chn File->Chọn Open-> Chọn Up one level->My Documents->Tại File name:Gõ s b danh->Chọn Save.
D. Chọn File->Chn Save as-> Chn Up one level->My Documents->Ti File name:Gõ s
báo danh->Chn Save.
Câu 48: Đlưu tp tin vi mt tên khác ta chn lnh nào sau đây. A. File -> Chn Open -> Gõ tên tp tin vào phn File Name
B. File -> Chn Save as -> Gõ tên tp tin vào phn File
Name
C. File -> Chn New as-> Gõ tên tp tin vào phn File Name
D. File -> Chn Save -> Gõ tên tập tin vào phn File Name
Câu 49: Chèn 1 đon nhc vào Slide và chn kiểu chạy cho đon nhạc “ Play across slidesnga là:
A. Đoạn nhc sẽ chy xuyên sut các slide   B. chạy hết đon nhc mới chuyển slide


C. T động khi trình chiếu, đoạn nhạc s
thc hiện

D. Kng biu hin gì


Câu 50: Nếu đang soạn tho trên Powerpoint, t thấy qua mt s các thao tác đu không đt yêu cu (sai nhiu) cn phi trở li trước đó (phục hồi: undo) ta s dng t hợp pm nào sau đây là tốt nht ?

A. CTRL+Z           B. CTRL+B            C. CTRL+A            D. CTRL+R
  • Blogger Comments
  • Facebook Comments

0 comments:

Post a Comment

Item Reviewed: 50 Câu Hỏi Trắc Nghệm PowerPoint Có Đáp Án Rating: 5 Reviewed By: Genm