CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MS-POWERPOINT
Câu 1 : Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải
để trình chiếu ngay bài trình diễn đó?
A. Chọn Slide Show -> Custom Show
B. Chọn Slide Show -> From beginning
C. Chọn nútbiểu tượng Slide Show trên màn hình
D. Nhấn phím F5
Câu 2 : Thao tác
chọn File
-> Close dùng để
A. lưu tập tin hiện tại
B. mở một tập tin nào đó
C. đóng tập tin hiện tại D. thoát
khỏi Powerpoint
Câu 3 : Sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm
mất
đi đoạn văn bản đó?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.
B. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụ.
C. Nhấn phím Delete.
D. Chọn Edit -> Cut.
Câu 4 : Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím
A. Tab
B. Esc
C. Home
D. End
Câu 5 : Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, đầu tiên ta
phải
A. chọn File -> Open B. chọn File -> New C. chọn File -> Save
D. chọn File -> Save As
Câu 6
: Để định dạng dòng chữ “Giáo án điện tử” thành “Giáo án điện tử” (kiểu
chữ
đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực
hiện là
A. đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
B. đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I
C. chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl +
U, Ctrl + I và Ctrl + B
D. nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
Câu 7 : Để
lưu mới một tập tin đang mở mà
không mất đi tập tin cũ, ta có thể
A. chọn File -> Save
B. chọn File -> Save
As
C. chọn File -> Save hoặc File -> Save As đều được
D. chọn File -> Close
Câu 8 : Để
hủy bỏ thao tác
vừa thực hiện ta
nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + C D. Ctrl + V
Câu 9 : Thao tác
chọn File
-> Open là để
A. mở một presentation đã có trên đĩa
B. tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn
C. lưu lại presentation
đang thiết kế
D. lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác
Câu 10 : Trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện thao tác chọn Insert ->
New
Slide là để
A. chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
B. chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
C. chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
D. chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
Câu 11 : Để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế
lại, người sử dụng
A. chọn Insert -> Duplicate
B. chọn Insert -> New Slide
C. chọn Insert ->
Duplicate Slide
D. không thực hiện được
Câu 12 : Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong giáo án điện tử đang thiết
kế,
trước tiên ta phải
A. đưa con trỏ văn bản vào giữa đoạn văn bản cần căn lề
B. chọn cả đoạn văn bản cần căn lề
C. chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề
D. cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng
Câu 13
: Muốn xóa slide hiện thời khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải
A. chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.
B. chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace.
C. chọn Edit -> Delete Slide.
D. nhấn chuột phải lên slide
và chọn Delete.
Câu 14 : Để lưu một đoạn văn bản đã được chọn vào vùng nhớ đệm (clipboard)
mà không làm mất đi đoạn văn bản đó ta
nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + C
D. Ctrl + V
Câu 15 : Đang thiết kế giáo án điện tử, trước khi thoát khỏi PowerPoint nếu người sử dụng chưa lưu lại tập tin thì máy sẽ hiện một thông báo. Để lưu lại tập
tin này ta sẽ
kích chuột trái vào nút nào trong bảng thông báo này?
A. Nút Yes
B. Nút No
C. Nút Cancel
D. Nút Save
Câu 16 : Muốn sao chép một phần của đoạn văn bản trong một Text Box, ta
phải
A. chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị
trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V
B. chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí
cần sao chép, nhấn Ctrl + C
C. chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị
trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V
D. chọn Text Box chứa đoạn
văn
bản đó, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị
trí cần sao chép, nhấn Ctrl + C
Câu 17 : Thao tác chọn slide
->nhấn chuột phải -> Delete
Slide là
để
A. xóa slide hiện hành
B. xóa tập tin có nội dung là bài trình diễn hiện hành
C. xóa tất cả
các slide trong bài trình diễn đang thiết kế
D. xóa tất cả các
đối tượng trong slide
hiện hành
Câu 18 : Khi thực hiện thao tác chọn Insert ->Media -> sound người sử dụng
A. chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án
B. chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án
C. chỉ được phép chèn phim vào giáo án
D. có thể chèn âm thanh hoặc phim vào giáo án
Câu 19 : Để
thiết lập các thông số trang in ta thực
hiện
A. chọn File -> Page Setup
B. chọn File -> Print
C. chọn File -> Print Preview
D. chọn File -> Properties
Câu 20 : Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta
thực hiện
A. chọn View -> Background
B. chọn Design
-> Background styles
C. chọn Insert -> Background
D. chọn Slide Show -> Background
Câu 21 : Muốn kẽ đường viền màu xanh cho một Text Box trong giáo án điện tử, sau khi
A. chọn Format ->shape
fill -> màu xanh
B.chọn Insert ->shape fill -> màu xanh
C. chọn Format ->
shape out line ->
màu
xanh
D. chọn Insert ->shape
out line -> màu xanh
Câu 22 : Để thực hiện việc
chèn bảng biểu vào slide
ta
phải
A. chọn Table -> Insert Table
B. chọn Table -> Insert
C. chọn Insert -> Table D. chọn Format ->
Table
Câu 23 : Sau khi đã chọn một số đối tượng trên slide hiện hành, nhấn tổ hợp
phím nào sau đây sẽ làm mất đi các đối tượng đó?
A. Alt + X
B. Shift + X
C. Ctrl + X
D. Ctrl + Shift + X
Câu 24 : Thực
hiện thao tác
chọn Slide Show -> Custom Animation là để
A. tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide
B. tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình
diễn
C. đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn
D. định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị ... cho một slide
Câu 25 : PowerPoint cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các
định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này, người dùng phải
A. chọn Insert -> Master Slide
B. chọn Insert -> Slide Master
C. chọn View -> Master -> Slide Master
D. chọn View -> Slide
Master
Câu 26 : Để đưa thêm nút tác động (Action Buttons) vào slide hiện hành, người
thiết kế có thể
A. chọn Insert->Shapes ->Action
Buttons
B. chọn AutoShapes ->
Action Buttons
C. chọn Slide Show ->
Action Buttons hoặc AutoShapes
-> Action Buttons đều đúng D.
chọn Slide Show ->
Action Buttons hoặc AutoShapes
-> Action Buttons đều sai Câu 27 : Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn chia một ô nào đó
thành 2 ô ta
A. kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells
B. chọn Table -> draw table
C. chọn ô đó và chọn layout -> Merge -> split cells
D. các cách nêu trên đều đúng
Câu 28 : Chọn câu sai trong các câu sau:Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng
PowerPoint,
A. không thể căn chỉnh thẳng hàng cáchộp text box bằng nút lệnh
B. khi chọn Design -> Background, ta có thể định dạng màu nền cho các slide
C. khi chọn Home ->Editing ->Replace sẽ thực hiện đổi font chữ cho tất cả các slide
D. không thể tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trong slide
chủ (slide master)
Câu 29 : Chọn câu sai trong các
câu
sau
Trong khi thiết kế giáo
án điện tử bằng PowerPoint,
A. không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2) như trong MS-Word
B. có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang
C. có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang
trí cho giáo án
D. có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tử
Câu 30 : Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ
cho phép người dùng liên kết đến
A. chỉ các tập tin có sẵn trong
các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo
B. chỉ các slide đã có trong giáo án đang
soạn thảo
C. chỉ các trang Web có trên mạng
D. tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang Web
Câu 31 : Nếu chọn 3 ô liên tiếp trên cùng một cột của bảng biểu, đưa chuột vào
vùng ô đó, nhấn chuột phải và chọn Insert Rows below thì ta đã
A. thêm vào bảng 3 ô
B. thêm vào bảng 3 dòng
C. thêm vào bảng 3 cột
D. thêm vào bảng 1 dòng
Câu 32 : Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, sau khi khởi động PowerPoint ta
nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl + O B. Ctrl + N
C. Ctrl + S D. Ctrl + C
Câu 33 : Muốn ẩn thanh công cụ trên màn hình PowerPoint, người
sử dụng phải
A. chọn File ->Exit
B. nhấn F1
C. nhấn Ctrl+ F1
D. không ẩn được
Câu 34 : Muốn chèn một hình ảnh nào đó đã
có
trong đĩa vào trong slide ta
chọn
A. Picture
B. Insert
-> Picture
C. Insert ->
Clip Art
D. Insert
->Photo Album
Câu 35 : Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài
trình
diễn, muốn chuyển
sang màn hình của một chương trình ứng dụng khác
(đã
mở trước) để minh họa
mà không kết thúc
việc trình chiếu, ta
phải
A. nhấn tổ
hợp phím Ctrl + Tab
B. nhấn tổ
hợp phím Shift + Tab
C. nhấn tổ hợp phím Alt +
Tab D.
nhấn tổ hợp phím Esc + Tab Câu 36 : Chọn phát biểu sai:
A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ
trong khối văn bản khi trình
chiếu
B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu
hiệu ứng cho đối tượng đó
C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide
bất kỳ trong bài trình
diễn
D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình
diễn
Câu 37 : Âm thanh đưa
vào
bài trình diễn
A. thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide. B. thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang
giữa các slide.
C. thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang.
D. không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang.
Câu 38: Để các slide đều có tên của mình khi trình chiếu ta vào chọn? (sau đó gõ vào Footer)
A. Chọn
Insert -> Chọn Header and Footer B. Chọn View ->
Chọn Footer
and
Heade
C. Chọn View -> Chọn Header D. Chọn Insert -> Footer
Câu 39: Tạo một Text box chỉ chứa cụm từ “ THI
TRẮC
NGHIỆM”
nếu muốn dùng cụm từ này làm nhãn để thực
hiện liên kết đến tập tin “BTTN.XVL” thì
làm cách nào sau đây không đúng?
A. Đặt
con trỏ vào trong hộp Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink để tạo liên kết. B. Vẽ Textbox, chọn Insert ->
chọn Hyperlink rồi nhập cụm từ đó vào hộp thoại Lookin v
tiếp tục liên kết.
C. Chọn Textbox chứa
cụm
từ đó rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục
tạo liên kết
D.
Chọn cụm từ đó trong textbox rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết Câu 40: Tại một slide
ta dùng tổ hợp phím nào sau đây sẽ
xoá
slide đó?
A. ALT+Delete
B. Ctrl+ Delete
C. Shift + Delete
D. ALT+shift + Delete
Câu 41:
Thao tác
chọn Slide Show -> Custom Animation là để tạo hiệu ứng:
A. Chỉ cho đối tượng là
khối văn bản B. Chỉ cho đối tượng là khối biểu tượng
C. Chỉ cho đối tượng là hình ảnh.
D. Cho tất cả các
đối tượng
Câu 42:
Muốn chữ “Powerpoint” trong một văn bản định dạng thành “Powerpoint” ta:
A. Nhấn tổ hợp phím CTRL+B
B. Chỉ bôi đen chữ Power
nhấn tổ hợp phím CTRL+U
C. Đưa con trỏ văn
bản đến giữa chữ “Powerpoint” và nhấn tổ hợp phím
CTRL+I+U
D. Nhấn tổ hợp phím CTRL+U+B
Câu 43:
Lệnh từ tổ hợp phím CTRL+N trong chương trình Microsoft
Powerpoint nhằm để:
A. Không thực
hiện được B. Mở Presentation đã có
C. Đóng 1 Presentation D. Tạo Presentation
mới
Câu 44:
Vào Transition ->tích vào after->
gõ vào 00:05 giây, bấm Apply to all
slide sẽ thực hiện được
lệnh trình chiếu:
A. Mỗi Slide được
trình
chiếu 00:05 giây bắt
đầu
từ Slide
hiện hành được trình chiếu B. Chỉ cần kích chuột một lần Slide được
trình chiếu 00:05 giây bắt đầu từ Slide hiện hành
được
trình chiếu
C. Các Slide không tự động trình chiếu.
D. Các Slide
phải tuân thủ sự theo trình tự là trình chiếu lâu hơn 00:05 giây
Câu 45:
Để in Slide
1,3,6,9 ta
chọn File ->
Chọn print:
A.Chọn
Current Range -> Gõ vào 1,3,6,9 B. Chọn Slide-> Gõ vào 1,3,6,9
C. Chọn All ->
Gõ
vào 1,3,6,9 D. Chọn Seletion -> Gõ vào 1,3,6,9
Câu 46: Để mở một bài trình chiếu Powerpoint đã soạn trước đó ta thực hiện:
A.
Chọn File
-> Chọn Save
-> Chọn tên tập tin cần tìm
B. Chọn File
-> Chọn Save as -> Chọn tên tập tin cần tìm
C. Chọn File
-> Chọn New ->
Chọn tập tin cần tìm
D. Chọn
File
-> Chọn Open -> Chọn tên
tập tin cần tìm
Câu 47:
Mở chương trình Microsoft PowerPoint, làm xong giáo án, lưu trữ vào
My Doccuments của máy ta chọn lệnh nào sau đây :
A. Chọn File->Chọn Save-> Chọn
Up one
level->My Documents->Tại File name:
Gõ báo danh->Chọn Save.
B. Chọn File->Chọn new-> Chọn Up one level->My
Documents->Tại File name:Gõ số bá
danh->Chọn Save.
C. Chọn File->Chọn Open->
Chọn Up one level->My Documents->Tại File name:Gõ số b danh->Chọn Save.
D. Chọn File->Chọn Save as-> Chọn Up one level->My Documents->Tại File name:Gõ số
báo danh->Chọn Save.
Câu 48: Để lưu tập tin với một tên khác ta chọn lệnh nào sau đây.
A.
File -> Chọn Open ->
Gõ
tên tập tin vào phần File
Name
B. File -> Chọn
Save as -> Gõ tên tập
tin vào phần File
Name
C. File
-> Chọn New as->
Gõ
tên tập tin vào phần File Name
D. File -> Chọn Save
-> Gõ tên tập tin vào phần File Name
Câu 49: Chèn 1 đoạn nhạc
vào Slide và
chọn kiểu chạy cho đoạn nhạc “ Play across slides”
nghĩa là:
A. Đoạn nhạc sẽ chạy xuyên suốt
các slide
B. chạy hết đoạn nhạc mới chuyển slide
C. Tự động khi trình chiếu, đoạn nhạc sẽ
thực hiện
D. Không biểu hiện gì
Câu 50:
Nếu đang soạn thảo trên Powerpoint, tự thấy qua
một số các thao tác
đều không đạt yêu cầu (sai nhiều) cần phải trở
lại trước đó (phục
hồi: undo) ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây là tốt nhất ?
A. CTRL+Z
B. CTRL+B C. CTRL+A D. CTRL+R
0 comments:
Post a Comment