Định nghĩa và sử dụng
- Tag <footer> định nghĩa khu vực footer (phần cuối) của trang.
- Thường chứa các thông tin liên lạc của tác giả, nguồn gốc của bài viết.
Cấu trúc
<footer></footer>
Ví dụ
Html viết:
<footer>
<p>Học web chuẩn</p>
<address>
Email: <a href="mailto:support@hocwebchuan.com">support@hocwebchuan.com</a><br />
Địa chỉ: abc Nguyễn Văn A.<br />
Điện thoại: 0983.204274</address>
</footer>
<p>Học web chuẩn</p>
<address>
Email: <a href="mailto:support@hocwebchuan.com">support@hocwebchuan.com</a><br />
Địa chỉ: abc Nguyễn Văn A.<br />
Điện thoại: 0983.204274</address>
</footer>
Ví Dụ 2:
Ví dụ về tag layout HTML5
<section id="layout"><header>
<p><header></p>
<nav>
<p><nav></p>
</nav>
</header>
<section id="pageBody">
<section id="content">
<p><section id="content"></p>
<article>
<p><article></p>
</article>
</section>
<aside>
<p><aside></p>
</aside>
</section>
<footer>
<p><footer></p>
</footer>
</section>
<header>
<section id="content">
<article>
Css viết:
footer { display: block; }
Javascript viết:
Đoạn javascript này sử dụng chung cho cả các tag: <section>, <article>, <hgroup>, <header>, <footer>, <nav>, <aside>, <figure>, <mark>, <time>, <ruby>, <rt>, <rp>
(function (){
var els = [ 'section', 'article', 'hgroup', 'header', 'footer', 'nav', 'aside',
'figure', 'mark', 'time', 'ruby', 'rt', 'rp' ];
for (var i=0; i<els.length; i++){
document.createElement(els[i]);
}
})();
Thuộc tính
Cách sử dụng: <footer thuoctinh="giatri"></footer>
0 comments:
Post a Comment